THÔNG SỐ KĨ THUẬT | ||
THÔNG SỐ | SỐ LIỆU | |
Công suất | 11 ÷ 18Kw | |
Khối lượng | 9 ÷ 14 tấn | |
Kích thước | (8÷12) x (1.6÷2.2) x 1.8m | |
Hệ thống điều khiển | Tự động với PLC, HMI, Inverter | |
Hệ thống cắt | Thủy lực hoặc motor điện | |
Số cặp trục | 12 ÷ 24 | |
Hệ thống giải nhiệt | Quạt giải nhiệt hoặc OR | |
Hệ thống truyền động | Thủy lực, motor hộp số, servo | |
Tốc độ máy | 4 ÷ 10m/p | |
Độ dày nguyên liệu | 0.2 ÷ 0.6mm | |
Khổ tôn | 914mm, 1200mm, 1219mm, 1450mm | |
Nguyên liệu | GI,GL, PPCRC, PPGI, PPGL | |
Độ cứng | G300 - G550 Mpa | |
Kiểu dáng | Chuẩn hoặc theo yêu cầu | |
THIẾT BỊ | ||
TÊN THIẾT BỊ | THƯƠNG HIỆU | |
PLC | Siemens (Đức) | |
HMI | Delta (Đài Loan) | |
Inverter | Mitsubishi (Nhật) | |
Encoder, Rơle | Omron (Nhật) | |
Động cơ điện | Hitachi (Nhật) | |
Động cơ giảm tốc | MCN (Đài Loan) | |
Hôp số | Liming (Đài Loan) | |
Bơm, van thủy lực | Yuken (Nhật) | |
Servo | Delta (Đài Loan) | |
Vòng bi | Koyo (Nhật) | |
Nút nhấn | IDEC (Nhật) | |
CB, MCCB | Fuji (Nhật) | |
Ổ cắm nguồn | Panasonic (Nhật) | |
Dầu thủy lực | Mekong |
MÁY CÁN TÔN GIẢ NGÓI
MÁY CÁN TÔN GIẢ NGÓI
- ANP cho ra nhiều dòng máy phổ biến: máy cán tôn sóng ngói cổ điển, máy cán tôn sóng ngói tây, máy cán tôn sóng ngói ruby, máy cán tôn sóng ngói nghiêng, máy cán tôn sóng ngói trúc, máy cán tôn sóng ngói kiwik, ...
- Tự động tạo hình và cắt bằng PLC
- Cài đặt chiều dài cắt tự động thông qua màn hình cảm ứng
- Giao diện đơn giản, dễ dàng sử dụng, với nhiều ngôn ngữ
- Vật liệu dao cắt làm từ SKD11 độ cứng 60 - 62 HRC, độ bền cao
- Linh kiện thương hiệu của Đức, Nhật, Đài Loan
- Hệ thống thủy lực đủ khả năng cho máy hoạt động trơn tru với công suất tối đa
- Máy tích hợp tính năng dập LOGO
- Dây chuyền bao gồm: xả cuộn, máy cán định hình
- Kết hợp 2 encoder cho cắt phẳng và cắt hình
- Thiết kế đẹp mắt, ấn tượng với kệ khung máy chắc chắn, ổn định
- Nhiều dòng sản phẩm cho khách hàng lựa chọn: dòng ECO, dòng chuẩn và dòng cao cấp